kh |
Giá thể BioF được sản xuất và cung cấp độc quyền tại Việt Nam bởi Công ty TNHH Posbee Saigon.
Thông số kỹ thuật của các loại giá thểgiá thể BioF
Loại |
Model |
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
Diện tích bề mặt (m2/m3) |
Độ rỗng (%) |
PN |
PN07 |
7φ x 12 |
0.3 |
660 |
84 |
PN10 |
10φ x 12 |
0.4 |
720 |
85 |
|
PN20 |
20φ x 12 |
0.4 |
330 |
94 |
|
PR |
PR10 |
10φ x 8 |
0.4 |
1050 |
85 |
PR14 |
14φ x 15 |
0.4 |
750 |
92 |
|
PR20 |
20φ x 18 |
0.4 |
350 |
98 |
Ứng dụng điển hình của BioFTM trong xử lý nước thải
Loại nước thải |
Đầu vào (ppm) |
Đầu ra (ppm) |
Model BioFTM |
Cống rãnh |
BOD: 250 - 380 NH4+: 40 |
BOD: 8 NH4+: 0.5 TN: 6 |
PN15B PR20B PN20N |
Khu công nghiệp tập trung |
COD: 1.800 |
COD: 150 |
PR10C |
Sản suất thực phẩm |
COD: 2.500 |
COD: 25 |
PR10C |
Công nghiệp nhuộm |
COD: 2.000 |
COD: 200 |
PN10C |
Nhà máy tinh chế dầu |
COD: 150 BOD: 120 SS: 40 |
COD: 7 BOD: 4 SS: 6 |
PR12C PR15C |
Sản xuất mực in |
COD: 1.400 |
COD:80 |
PR10C PR20C |
Sản xuất cồn |
COD: 1.500 |
COD: 150 |
PN07C |
Thuộc da |
COD: 1.500 NH4+: 600 |
COD: 100 NH4+: 2 TN: 40 |
PN07C PR15N |
Sản xuất nhựa đường |
COD: 1.500 Phenol: 800 SCN-: 500 NH4+: 300 CN-: 20 |
COD: 100 Phenol: 2 SCN-< 1 NH4+: 4 TN < 20 CN- < 0.3 |
PN20N PR10C PN20B |
Sản xuất thép |
COD: 7.200 BOD: 1.500 NH4+: 700 |
COD: 1.500 BOD: 100 NH4+: 30 |
PR10C PR20C |
Nước rỉ rác |
COD: 17.600 BOD: 7.200 NH4+: 390 TP: 15 |
COD: 470 BOD: 20 NH4+: 25 TP: 1 |
PR10C |
Sản xuất thuốc BVTV |
COD: 33.700 BOD: 6.100 |
COD: 500 BOD: 20 |
PN15N |
Mô tả: Trên bề mặt của giá thể vi sinh BioF™ có 3 lớp vi sinh vật. Lớp ngoài cùng là vi sinh hiếu khí, lớp trong cùng là vi sinh yếm khí và ở giữa là lớp vi sinh tuỳ nghi (lớp hỗn hợp). Hệ vi sinh vật dính bám được hình thành trên bề mặt của giá thể. Trong đó, chất polymer màng (extracellular polymer) giúp cho vi sinh vật bám vào nhau và bám vào thành giá thể.
Ứng dụng giá thể BioF vào xử lý nước thải giúp giảm được diện tích mặt bằng đến 50% cũng như giảm thiểu được chi phí đầu tư và chi phí vận hành cho hệ thống xử lý nước thải.