Bề mặt thô của giá thể BioFTM (Chụp bằng TEM) |
Biofilm bám trên giá thể BioFTM (1 kg COD/m3/ngày) |
Biofilm bám trên giá thể BioFTM (5 kg COD/m3/ngày) |
Biofilm bám trên giá thể BioFTM (2 kg COD/m3/ngày)
|
Bề mặt thô của giá thể BioFTM (Chụp bằng TEM) |
Biofilm bám trên giá thể BioFTM (1 kg COD/m3/ngày) |
Biofilm bám trên giá thể BioFTM (2 kg COD/m3/ngày) |
Biofilm bám trên giá thể BioFTM (5 kg COD/m3/ngày) |
- Bề dày của màng vi sinh (Biofilm) trên giá thể BioFTM tùy thuộc vào nồng độ COD đầu vào.
- Nhiều chủng vi sinh bám dính trong biofilm với bề dày từ 1mm đến 10cm trong đó BOD và N phát tán vào lớp biofilm, bị oxy hóa, đồng thời các sản phẩm sẽ phát tán ra ngoài.
- Các chủng vi sinh hiện hữu trong lớp biofilm gồm có: vi sinh vật hiếu khí (lớp ngoài), vi sinh vật thiếu khí (lớp giữa), và vi sinh vật kỵ khí (lớp trong cùng).
- Nước chiếm 90% trong biofilm, còn lại là các hợp chất polyme dính bám (ÉP), vi sinh vật, chất vô cơ, ion, và các chất hữu cơ trung gian.
- Màng Biofilm ngăn cản các chất độc thâm nhập nhanh vào bên trong (nồng độ cao ở lớp ngoài và nồng độ thấp hơn ở lớp kế tiếp). Do đó, vi sinh vật biofilm có khả năng chống shock tải, chống lại sự thay đổi đột ngột của chất độc trong nước thải.
Thông số kỹ thuật của các loại giá thểgiá thể BioFTM
Loại |
Model |
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
Diện tích bề mặt (m2/m3) |
Độ rỗng (%) |
PN |
PN07 |
7φ x 12 |
0.3 |
660 |
84 |
PN10 |
10φ x 12 |
0.4 |
720 |
85 |
|
PN20 |
20φ x 12 |
0.4 |
330 |
94 |
|
PR |
PR10 |
10φ x 8 |
0.4 |
1050 |
85 |
PR14 |
14φ x 15 |
0.4 |
750 |
92 |
|
PR20 |
20φ x 18 |
0.4 |
350 |
98 |
Ứng dụng điển hình của BioFTM trong xử lý nước thải
Loại nước thải |
Đầu vào (ppm) |
Đầu ra (ppm) |
Model BioFTM |
Cống rãnh |
BOD: 250 - 380 NH4+: 40 |
BOD: 8 NH4+: 0.5 TN: 6 |
PN15B PR20B PN20N |
Khu công nghiệp tập trung |
COD: 1.800 |
COD: 150 |
PR10C |
Sản suất thực phẩm |
COD: 2.500 |
COD: 25 |
PR10C |
Công nghiệp nhuộm |
COD: 2.000 |
COD: 200 |
PN10C |
Nhà máy tinh chế dầu |
COD: 150 BOD: 120 SS: 40 |
COD: 7 BOD: 4 SS: 6 |
PR12C PR15C |
Sản xuất mực in |
COD: 1.400 |
COD:80 |
PR10C PR20C |
Sản xuất cồn |
COD: 1.500 |
COD: 150 |
PN07C |
Thuộc da |
COD: 1.500 NH4+: 600 |
COD: 100 NH4+: 2 TN: 40 |
PN07C PR15N |
Sản xuất nhựa đường |
COD: 1.500 Phenol: 800 SCN-: 500 NH4+: 300 CN-: 20 |
COD: 100 Phenol: 2 SCN-< 1 NH4+: 4 TN < 20 CN- < 0.3 |
PN20N PR10C PN20B |
Sản xuất thép |
COD: 7.200 BOD: 1.500 NH4+: 700 |
COD: 1.500 BOD: 100 NH4+: 30 |
PR10C PR20C |
Nước rỉ rác |
COD: 17.600 BOD: 7.200 NH4+: 390 TP: 15 |
COD: 470 BOD: 20 NH4+: 25 TP: 1 |
PR10C |
Sản xuất thuốc BVTV |
COD: 33.700 BOD: 6.100 |
COD: 500 BOD: 20 |
PN15N |